Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B
- Thứ ba - 13/08/2013 05:31
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này

+ Về kỹ năng Nghe
- Có thể hiểu các điểm chính, các chi tiết, nghe và phân loại thong tin, nghe và rút ra kết luận.
- Có thể nghe hiểu những chỉ thị/hướng dẫn dài nhưng rõ ràng, mạch lạc.
+ Về kỹ năng Đọc
- Có thể đọc hiểu các ý chính và các chi tiết quan trọng trong một bài đọc dài hai đến ba trang về một chủ đề quen thuộc.
- Có thể tóm tắt nội dung bài đọc.
- Có thể đọc báo, tạp chí và truyện dạng dễ hiểu.
- Có thể đọc tiếng Anh để lấy thông tin, và phát triển kỹ năng đọc.
+ Về kỹ năng Viết
- Biết cách phát triển ý chính trong bài viết miêu tả, so sánh,…
- Có thể viết thư cá nhân.
2. Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng, tùy thuộc vào đã học những chương trình nào sẽ xếp lớp phù hợp.
3. Nội dung
4. Học phí:
5. Hình thức học:
- Học theo các thời gian: từ 17 giờ 30 phút đến 19 giờ 30 phút hoặc 19 giờ đến 21 giờ.
- Học vào các buổi thứ 2, 4, 6 hoặc 3, 5, 7.
- Có thể hiểu các điểm chính, các chi tiết, nghe và phân loại thong tin, nghe và rút ra kết luận.
- Có thể nghe hiểu những chỉ thị/hướng dẫn dài nhưng rõ ràng, mạch lạc.
+ Về kỹ năng Đọc
- Có thể đọc hiểu các ý chính và các chi tiết quan trọng trong một bài đọc dài hai đến ba trang về một chủ đề quen thuộc.
- Có thể tóm tắt nội dung bài đọc.
- Có thể đọc báo, tạp chí và truyện dạng dễ hiểu.
- Có thể đọc tiếng Anh để lấy thông tin, và phát triển kỹ năng đọc.
+ Về kỹ năng Viết
- Biết cách phát triển ý chính trong bài viết miêu tả, so sánh,…
- Có thể viết thư cá nhân.
2. Đối tượng tuyển sinh: Mọi đối tượng, tùy thuộc vào đã học những chương trình nào sẽ xếp lớp phù hợp.

No | Units | Lessons | Periods |
---|---|---|---|
1 | Unit 1: All about Me | Lesson A: The people in my life Lesson B: School days |
4 |
2 | Unit 2: Let’s Eat! | Lesson A: Food we like Lesson B: Eating well |
6 |
3 | Unit 3: Unsolved Mysteries | Lesson A: What a coincidence! Lesson B: Mysteries of the world |
6 |
4 | Unit 4: Today’s Trends | Lesson A: Family trends Lesson B: Fashion trends |
6 |
5 | Unit 5: Out and About | Lesson A: Running errands Lesson B: This is my neighborhood |
6 |
6 | Unit 6: Student Life | Lesson A: Starting out Lesson B: After graduation |
6 |
7 | Unit 7: Let’s Celebrate | Lesson A: Party time! Lesson B: Festivals and holidays |
6 |
8 | Unit 8: Storytelling | Lesson A: What’s the story? Lesson B: Happily ever after |
6 |
9 | Unit 9: The World of Work | Lesson A: Work history Lesson B: Dream jobs |
6 |
10 | Unit 10: Telecommunications | Lesson A: Telephoning Lesson B: Cell phone society |
6 |
11 | Unit 11: Technology Today | Lesson A: Then and now Lesson B: Making life better |
6 |
12 | Unit 12: Let’s Go Somewhere! | Lesson A: Before you go Lesson B: Adventures in travelling |
6 |
Total | 70 |
5. Hình thức học:
- Học theo các thời gian: từ 17 giờ 30 phút đến 19 giờ 30 phút hoặc 19 giờ đến 21 giờ.
- Học vào các buổi thứ 2, 4, 6 hoặc 3, 5, 7.