Chứng chỉ tiếng Anh trình độ A
1) Mục tiêu đào tạo Sau khóa học, người học có thể: + Về kỹ năng Nói - Tham gia các cuộc hội thoại ngắn về những vấn đề thường nhật: chào hỏi, giới thiệu về bản thân, gia đình, công việc, sở thích,…
- Giao tiếp về những nhu cầu cơ bản: hỏi thông tin, cảm ơn, đề nghị, xin lỗi, biểu lộ sự ngạc nhiên,..
+ Về kỹ năng Nghe
- Nghe hiểu các hội thoại đơn giản trong các tình huống giao tiếp, tốc độ nói từ chậm đến trung bình.
- Nghe hiểu các câu hỏi trực tiếp ngắn, các chỉ dẫn/hướng dẫn, yêu cầu, chỉ thị liên quan đến ngữ cảnh giao tiếp tức thời.
+ Về kỹ năng Đọc
- Đọc một bài gồm hai, ba đoạn về chủ đề quen thuộc, ví dụ chuyện kể, tiểu sử, mô tả, chỉ dẫn đơn giản, bưu thiếp.
- Xác định ý chính; tìm, so sánh một hoặc nhiều thông tin cụ thể trong một bài; đoán từ dựa vào văn cảnh.
- Đọc để tìm thông tin, giúp cho quá trình học tiếng và phát triển kỹ năng đọc
+Về kỹ năng Viết
- Chuyển tải các ý tưởng và thông tin đơn giản dưới dạng viết.
- Viết các bài miêu tả, kế hoạch tương lai đơn giản về bản thân, gia đình hoặc các chủ điểm rất quen thuộc.
- Viết các thư cá nhân đơn giản.
2. Đối tượng tuyển sinh: Cho mọi đối tượng,
3. Nội dung chương trình học:
No |
Units |
Lessons |
Periods |
1 |
Unit 1: Greetings and Intros |
Lesson A: Getting to know you
Lesson B: People and things we like |
6 |
2 |
Unit 2: Countries and Nationalities |
Lesson A: Countries of the world
Lesson B: What is your city like? |
6 |
3 |
Unit 3: Personal Items |
Lesson A: Giftgiving
Lesson B: Keepsakes |
6 |
4 |
Unit 4: Activities and Interests |
Lesson A: Everyday activities
Lesson B: At school |
6 |
5 |
Unit 5: Food |
Lesson A: Food and eating habits
Lesson B: Food and health |
6 |
6 |
Unit 6: My Family |
Lesson A: This is my family!
Lesson B: Family relationships |
6 |
7 |
Unit 7: Time |
Lesson A: Time and schedules
Lesson B: Free time |
6 |
8 |
Unit 8: Home Sweet Home |
Lesson A: Housing
Lesson B: Decorate a room |
6 |
9 |
Unit 9: Clothing |
Lesson A: Shopping for clothes
Lesson B: Clothing dos and don’ts |
6 |
10 |
Unit 10: Jobs and Ambitions |
Lesson A: Jobs
Lesson B: Getting a job |
6 |
Total |
60 |
4. Học phí:
5. Hình thức học:
- Học theo các thời gian: từ 17 giờ 30 phút đến 19 giờ 30 phút hoặc 19 giờ đến 21 giờ.
- Học vào các buổi thứ 2, 4, 6 hoặc 3, 5, 7.